Thứ Sáu, 27 tháng 4, 2012

Kế hoạch tuần từ ngày 30/4 đến ngày 4/5/2012

Trong tuần có: Ngày 30/4 và 1/5 được nghỉ

* Nhiệm vụ trong tuần:

1. Các CHV và cán bộ hồ sơ:

- Đi cơ sở xác minh đối với các việc chưa xác minh hoặc quá định kỳ
- Báo chi tiền và hoàn trả tài sản cho các công dân
- Sắp xếp hồ sơ, đánh bút lục; bổ sung và ghi chép đầy đủ các văn bản, chứng từ lưu tại hồ sơ
- Lập hồ sơ xét miễn, giảm để chuyển VKS. Lưu ý: Các trường hợp đương sự đang chấp hành hình phạt tù giam thì phải gửi văn bản xin xác nhận của Trại về các nội dung: Có lập công lớn, bị bệnh nặng và có tài sản lưu ký hay không?
- Các đồng chí chưa hoàn thành hồ sơ lưu trữ cần thực hiện xong trong tuần.

2. Kế toán:
- Đôn đốc CB,CHV báo chi. Tiến hành lập danh sách nộp sung công tất cả các khoản tiền thu cho NS của các Quyết định THA, kể cả khoản phí phải nộp cho NS. Làm thủ tục thanh toán các khoản phí được để lại.
- Tiến hành rút Lương tháng 5 và các khoản chi khác (tạm ứng thu nhập tăng thêm)
- Đối chiếu quỹ tiền mặt, có giải pháp thanh toán các khoản hoàn ứng.
- Nộp vào tài khoản tạm giữ tại KB và tài khoản tiền gửi NH theo quy định. Hạn chế mức thấp nhất số tiền tồn quỹ.

3. Cán bộ thụ lý và Thủ quỹ:
- Hoàn tất việc ghi chép sổ thụ lý và các loại sổ thi hành án. Phản ánh đầy đủ kết quả. Đóng dấu giáp lai và các thủ tục kết sổ.
- Đưa vào lưu trữ các hồ sơ Uỷ thác thẳng
- Kiểm kê quỹ tiền mặt, thu hồi các khoản tạm ứng

4. Cán bộ Thủ kho:
- Kiểm kê các khoản tang vật chưa xử lý
- Báo cáo Danh sách số tang vật đã xử lý và chưa xử lý
- Tham mưu Lập Hội đồng xử lý vào ngày 4/5/2012
- Đôn đốc CHV mời Phòng Tài Chính nhận các loại tài sản tuyên sung công
- Ghi chép đầy đủ các hồ sơ xong, ĐC, UT, TĐ vào sổ lưu trữ.
- Ghi chép Sổ kho

Lưu ý: Ngoài các nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ được phân công đề nghị các đồng chí thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ trọng tâm theo yêu cầu của cơ quan. Vào sáng thứ 2 hàng tuần Cơ quan sẽ họp để đánh giá nhận xét và làm cơ sở để tiến hành xếp loại lao động hàng tháng kể từ tháng 5/2012

Thứ Năm, 26 tháng 4, 2012

Kết quả thi hành án 7 tháng 2012






 ( Tính từ 01/10/2011 đến  25/04/2012  )

















                      Đơn vị tính: Việc






































SỐ VIỆC THỤ LÝ
ỦY                 THÁC
       SỐ VIỆC XONG VÀ XỬ LÝ THEO ĐIỀU LUẬT
SỐ VIỆC CÒN TỒN ĐỌNG
Ghi chú

Số việc năm trước chuyển sang
Số việc thụ lý mới trong năm
Tổng            số               thụ lý
Tổng        số
Trong đó
Tổng        số
Trong đó
(Số việc tồn đọng đã giải quyết xong)

Xong hoàn toàn
Thi hành đều
Đình              chỉ
Trả              đơn
Miễn giảm
Dở           dang
Thi hành chưa có kết qủa
Hoãn
 Tạm đình chỉ         
               do             khác           


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

127
175
302
0
161
153
0
7
1
0
141
20
23
98
0
0
34






 ( Tính từ 01/10/2011 đến  25/04/2012  )















            Đơn vị tính: 1.000 đồng
































SỐ TIỀN THỤ LÝ
ỦY                 THÁC
           SỐ TIỀN THỰC THU VÀ XỬ LÝ THEO ĐIỀU LUẬT
SỐ TIỀN CÒN TỒN ĐỌNG
Số tiền                năm trước  chuyển sang
Số tiền          thụ lý                 mới trong năm
Tổng            số               thụ lý
Tổng                       số
Trong đó
Tổng                    số
Trong đó
               Thực thu
Đình              chỉ
Trả              đơn
Miễn giảm
Có ĐK chưa           thu            được
Hoãn
 Tạm đình chỉ         
               do             khác           
Cộng
Nộp NSNN
BTDS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
971226
270,372
1241598
0
193108
171746
103,670
68,076
14,155
7,207
0
1048489
412,206
636,283
0
0

Việc T. H. A
 SỐ VIỆC THỤ LÝ
Số việc
CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN
hiệu
Họ tên C. H. V
Tổng số
N/ tr/chuyển sang
Thụ lý mới
Uỷ thác
Tổng số
Xong
Đ/c
Mg
Đều
D/dang
Chưa th
Tổng số
Hoãn
Tạm đc
Trả đơn
L/d khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
10
16
1
Nguyễn Viết Hội
63
28
35

37
32
1



4
26
26



3
Kha Hồng Quảng
45
12
33

34
28



3
3
11
11



2
Trần Đình Phước
108
49
59

72
58
4


7
3
36
35

1

4
Phạm Văn Hạnh
46
19
27

36
18



9
9
10
10



5
Xã Văn Tuyên
40
19
21

24
17
2


1
4
16
16

























































cộng
302
127
175

203
153
7


20
23
99
98

1


              Giá trị T.H.A
TỔNG  SỐ THỤ LÝ
Số
CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
hiệu
  Họ tên PTHS
Tổng số
N/ tr/ chuyển sang
Thụ lý mới
Uỷ thác
Tổng số
thực thu
Đ/chỉ
Miễm giảm
Chưa th
Tổng số
Hoãn
Tạm đ/c
Trả đơn
Lý do khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
9
14
1
Nguyễn Viết Hội
 270 642
 188 812
 81 830

 88 780
 80 830
 5 050

 2 900
 181 862
 181 862



3
Kha Hồng Quảng
 166 414
 156 869
 9 545

 9 945
 6 510


 3 435
 156 469
 156 469



2
Trần Đình Phước
 248 434
 202 279
 46 155

 93 160
 40 767
 5 770

 46 623
 155 274
 148 067

 7 207

4
Phạm Văn Hạnh
 432 543
 322 087
 110 456

 382 387
 38 489


 343 898
 50 156
 50 156



5
Xã Văn Tuyên
 123 564
 101 179
 22 385

 23 835
 5 150
 3 335

 15 350
 99 729
 99 729




















































Cộng
1 241 597
 971 226
 270 372

 598 107
 171 746
 14 155

 412 206
 643 490
 636 283

 7 207