Số TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Tỉ lệ vượt
|
Điểm cộng
|
Tỉ lệ không đạt
|
Điểm trừ
|
A. KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
I
|
Kết quả thi hành án về
việc: 20 điểm
|
1
|
Đạt
mức sàn do Bộ Tư pháp giao
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Đạt
mức chỉ tiêu được giao cho đơn vị
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Vượt
chỉ tiêu được giao
|
|
1%
|
0.5
|
|
|
7
|
Đạt
dưới mức chỉ tiêu được giao dưới 15%
|
|
|
|
1%
|
0.5
|
10
|
Đơn
vị đạt dưới mức chỉ tiêu được giao từ 15% trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
II
|
Kết quả thi hành án về
giá trị: 20 điểm
|
1
|
Đạt
mức sàn do Bộ Tư pháp giao
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Đạt
mức chỉ tiêu được giao cho đơn vị
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Vượt
chỉ tiêu được giao
|
|
1%
|
0.5
|
|
|
4
|
Đạt
dưới mức chỉ tiêu được giao dưới 10%
|
|
|
|
1%
|
0.5
|
5
|
Đơn
vị đạt dưới mức chỉ tiêu được giao từ 10% trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
III
|
Giảm việc thi hành án
dân sự tồn đọng: 20 điểm
|
1
|
Đạt
mức sàn do Bộ Tư pháp giao
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Đạt
mức chỉ tiêu được giao cho đơn vị
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Vượt
chỉ tiêu được giao
|
|
1%
|
1
|
|
|
4
|
Tăng
số việc chuyển kỳ sau dưới 10%
|
|
|
|
1%
|
1
|
5
|
Tăng
số việc chuyển kỳ sau trên 10%
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
IV
|
Phân loại việc thi hành
án dân sự: 10 điểm
|
1
|
Phân
loại chính xác 100%
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Phân
loại không chính xác dưới 10%
|
|
|
|
1%
|
1
|
3
|
Phân
loại không chính xác từ 10% trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
IV
|
Phân loại tiền thi hành
án dân sự: 10 điểm
|
1
|
Phân
loại chính xác 100%
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Phân
loại không chính xác dưới 10%
|
|
|
|
1%
|
1
|
3
|
Phân
loại không chính xác từ 10% trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
B. CHẤP HÀNH CÁC QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG TỔ
CHỨC THI HÀNH ÁN VÀ CHỈ ĐẠO CỦA CẤP TRÊN
VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ, CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO,
TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN, TỔ CHỨC CÁN BỘ…
|
I
|
Chấp hành đúng các qui
định của pháp luật trong tổ chức thi hành án dân sự: 10 điểm.
|
1
|
Thực
hiện đúng các qui định của pháp luật trong tổ chức thi hành án
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị, cơ quan cấp trên kết luận có sai sót
về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sửa đổi từ 1 đến 2 vụ việc
|
|
|
|
|
1
|
3
|
Đơn
vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị, cơ quan cấp trên kết luận có sai sót
về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sửa đổi từ 3 đến 4 vụ việc hoặc hủy 1
việc
|
|
|
|
|
2
|
4
|
Đơn
vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị hoặc cơ quan cấp trên kết luận có sai
sót về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sử đổi từ 5 vụ trở lên hoặc yêu cầu
huỷ bỏ từ 2 vụ việc trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
II
|
Giải quyết khiếu nại, tố
cáo: 10 điểm
|
1
|
Giải
quyết dứt điểm các khiếu nại, tố cáo ngay tại cơ sở
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị có từ 1 đến 2 quyết định giải quyết
khiếu nại, kết luận giải quyết tố cáo bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi do
có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có từ 2 đến
4 quyết định)
|
|
|
|
|
1
|
3
|
Đơn vị có từ 3 đến 4 quyết định giải quyết
khiếu nại, kết luận giải quyết tố cáo bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi
hoặc có 1 quyết định bị huỷ do có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng Hà Nội
và TP. Hồ Chí Minh có từ 5 đến 7 quyết định)
|
|
|
|
|
2
|
4
|
Đơn vị có từ 5 quyết định giải quyết khiếu
nại, kết luận giải quyết tố cáo bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi hoặc có
từ 2 quyết định trở lên bị hủy bỏ do có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng
Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có từ 8 quyết định trở lên)
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
III
|
Thực hiện chế độ báo
cáo: 10 điểm
|
1
|
Lập đúng, đủ và gửi báo cáo
thống kê đúng thời hạn
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Gửi báo cáo thống kê chậm
từ 1 đến 5 ngày
|
|
|
|
|
1
|
4
|
Gửi báo cáo thống kê chậm
từ 6 đến 10 ngày
|
|
|
|
|
3
|
5
|
Đã được cơ quan cấp trên
nhắc nhở, đôn đốc song vẫn báo cáo không đúng, không đủ, hoặc chậm từ 11 ngày
trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
IV
|
Thực hiện chế độ kế toán
– tài chính, quản lý tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản: 15 điểm.
|
1
|
Quản
lý, sử dụng tốt tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản, quyết toán công trình đúng
hạn
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị dưới 5 triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
3
|
Đơn
vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu
đồng hoặc chậm quyết toán công trình dưới 01 năm
|
|
|
|
|
2
|
4
|
Đơn
vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên hoặc chậm quyết toán công trình
dưới 02 năm
|
|
|
|
|
5
|
5
|
Đơn
vị là chủ đầu tư dự án không lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, quyết
toán chậm từ 02 năm trở lên, không lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư đúng
quy định hoặc để mất vốn đầu tư từ 10 triệu đồng trở lên tại Kho bạc Nhà nước
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
V
|
Thực hiện các báo cáo,
chỉ đạo của cơ quan quản lý thi hành án, cơ quan thi hành án cấp trên: 10
điểm
|
1
|
Thực
hiện đúng, đầy đủ các chỉ đạo của cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan
thi hành án dân sự cấp trên
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Chậm
thực hiện, thực hiện không đúng, không đầy đủ các chỉ đạo của cơ quan quản lý
thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự cấp trên
|
|
|
|
|
5
|
3
|
Không thực hiện các chỉ đạo của cơ quan quản
lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự cấp trên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
VI
|
Chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội
quy, quy chế làm việc của ngành, của cơ quan; tổ chức tốt việc xây dựng văn
minh công sở và tổ chức tốt phong trào thi đua: 10 điểm
|
1
|
Chấp
hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy,
quy chế làm việc của ngành, của cơ quan; tổ chức tốt việc xây dựng văn minh
công sở và tổ chức tốt phong trào thi đua
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị có cán bộ, công chức vi phạm chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật
của Nhà nước (vi phạm pháp luật về an toàn giao thông, để xảy ra tình trạng
cháy nổ trong cơ quan...) chưa đến mức bị khởi tố hình sự
|
|
|
|
|
1
|
3
|
Đơn
vị không có một trong các quy chế làm việc, quy chế quản lý tài sản, quy chế
chi tiêu nội bộ
|
|
|
|
|
1
|
4
|
Đơn vị không có một trong các yếu tố sau: Kế
hoạch thi đua, không có Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến,
không đảm bảo 100% cán bộ, công chức đăng ký thi đua
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
VII
|
Thực hiện tốt công tác
tổ chức: 15 điểm
|
1
|
Thực
hiện tốt công tác tổ chức
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị có Chấp hành viên, Thẩm tra viên và cán bộ, công chức khác vi phạm kỷ luật
bị áp dụng hình thức kỷ luật khiển trách
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Đơn
vị có Chấp hành viên, Thẩm tra viên và cán bộ, công chức khác vi phạm kỷ luật
bị áp dụng hình thức kỷ luật từ cảnh cáo trở lên
|
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị đạt từ 150 - 160 điểm: hoàn thành
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị đạt từ 161 - 170 điểm: hoàn thành
tốt nhiệm vụ (Tập thể Lao động tiên tiến)
|
|
- Đơn vị đạt từ 171 điểm trở lên: hoàn thành
tốt nhiệm vụ (Tập thể Lao động xuất sắc)
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chú thích: Điểm cộng hoặc điểm trừ được tính theo tỷ lệ % vượt
chỉ tiêu hoặ tỷ lệ % đạt dưới mức chỉ tiêu được giao nhân với
|
số điểm cộng hoặc điểm
trừ.
|
|
|
|
|
|
Ví dụ:
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị vượt chỉ tiêu được giao tại điểm 3
mục I, II, phần A: cứ vượt chỉ tiêu 1% thì được cộng 0,5 điểm (vượt 10% được
cộng
|
5 điểm); vượt chỉ tiêu tại
điểm 3 mục III, phần A: cứ vượt chỉ tiêu 1 % thì được cộng thêm 1 điểm (vượt
10% được cộng thêm 10 điểm)
|
- Đơn vị đạt dưới mức chỉ tiêu được giao tại
điểm 4 mục I, II phần A 10%: cứ đạt dưới mức chỉ tiêu được giao 1% thì bị trừ
0.5 điểm;
|
đạt dưới mức chỉ tiêu được
giao tại điểm 4, mục III và điểm 2 mục IV, V: cứ đạt dưới mức chỉ tiêu được
giao 1% thì bị trừ 1 điểm.
|