Trong tuần có: Ngày 30/4 và 1/5 được nghỉ
* Nhiệm vụ trong tuần:
1. Các CHV và cán bộ hồ sơ:
- Đi cơ sở xác minh đối với các việc chưa xác minh hoặc quá định kỳ
- Báo chi tiền và hoàn trả tài sản cho các công dân
- Sắp xếp hồ sơ, đánh bút lục; bổ sung và ghi chép đầy đủ các văn bản, chứng từ lưu tại hồ sơ
- Lập hồ sơ xét miễn, giảm để chuyển VKS. Lưu ý: Các trường hợp đương sự đang chấp hành hình phạt tù giam thì phải gửi văn bản xin xác nhận của Trại về các nội dung: Có lập công lớn, bị bệnh nặng và có tài sản lưu ký hay không?
- Các đồng chí chưa hoàn thành hồ sơ lưu trữ cần thực hiện xong trong tuần.
2. Kế toán:
- Đôn đốc CB,CHV báo chi. Tiến hành lập danh sách nộp sung công tất cả các khoản tiền thu cho NS của các Quyết định THA, kể cả khoản phí phải nộp cho NS. Làm thủ tục thanh toán các khoản phí được để lại.
- Tiến hành rút Lương tháng 5 và các khoản chi khác (tạm ứng thu nhập tăng thêm)
- Đối chiếu quỹ tiền mặt, có giải pháp thanh toán các khoản hoàn ứng.
- Nộp vào tài khoản tạm giữ tại KB và tài khoản tiền gửi NH theo quy định. Hạn chế mức thấp nhất số tiền tồn quỹ.
3. Cán bộ thụ lý và Thủ quỹ:
- Hoàn tất việc ghi chép sổ thụ lý và các loại sổ thi hành án. Phản ánh đầy đủ kết quả. Đóng dấu giáp lai và các thủ tục kết sổ.
- Đưa vào lưu trữ các hồ sơ Uỷ thác thẳng
- Kiểm kê quỹ tiền mặt, thu hồi các khoản tạm ứng
4. Cán bộ Thủ kho:
- Kiểm kê các khoản tang vật chưa xử lý
- Báo cáo Danh sách số tang vật đã xử lý và chưa xử lý
- Tham mưu Lập Hội đồng xử lý vào ngày 4/5/2012
- Đôn đốc CHV mời Phòng Tài Chính nhận các loại tài sản tuyên sung công
- Ghi chép đầy đủ các hồ sơ xong, ĐC, UT, TĐ vào sổ lưu trữ.
- Ghi chép Sổ kho
Lưu ý: Ngoài các nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ được phân công đề nghị các đồng chí thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ trọng tâm theo yêu cầu của cơ quan. Vào sáng thứ 2 hàng tuần Cơ quan sẽ họp để đánh giá nhận xét và làm cơ sở để tiến hành xếp loại lao động hàng tháng kể từ tháng 5/2012
Thứ Sáu, 27 tháng 4, 2012
Thứ Năm, 26 tháng 4, 2012
Kết quả thi hành án 7 tháng 2012
|
|
|
|
( Tính từ
01/10/2011 đến 25/04/2012 )
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Việc
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ VIỆC THỤ LÝ
|
ỦY THÁC
|
SỐ VIỆC
XONG VÀ XỬ LÝ THEO ĐIỀU LUẬT
|
SỐ VIỆC CÒN TỒN ĐỌNG
|
Ghi chú
|
|||||||||||||
Số việc năm trước chuyển sang
|
Số việc thụ lý mới trong năm
|
Tổng
số thụ lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
(Số việc tồn đọng đã giải quyết xong)
|
||||||||||
Xong hoàn toàn
|
Thi hành đều
|
Đình
chỉ
|
Trả
đơn
|
Miễn giảm
|
Dở
dang
|
Thi hành chưa có kết qủa
|
Hoãn
|
Tạm đình chỉ
|
Lý
do khác
|
||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
127
|
175
|
302
|
0
|
161
|
153
|
0
|
7
|
1
|
0
|
141
|
20
|
23
|
98
|
0
|
0
|
34
|
|
|
|
|
( Tính từ
01/10/2011 đến 25/04/2012 )
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TIỀN THỤ LÝ
|
ỦY
THÁC
|
SỐ TIỀN THỰC THU VÀ XỬ LÝ THEO
ĐIỀU LUẬT
|
SỐ TIỀN CÒN TỒN ĐỌNG
|
||||||||||||
Số tiền
năm trước chuyển sang
|
Số tiền
thụ lý mới trong
năm
|
Tổng
số thụ lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|||||||||
Thực thu
|
Đình
chỉ
|
Trả
đơn
|
Miễn giảm
|
Có ĐK chưa
thu được
|
Hoãn
|
Tạm đình chỉ
|
Lý
do khác
|
||||||||
Cộng
|
Nộp NSNN
|
BTDS
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
971226
|
270,372
|
1241598
|
0
|
193108
|
171746
|
103,670
|
68,076
|
14,155
|
7,207
|
0
|
1048489
|
412,206
|
636,283
|
0
|
0
|
Kí
|
|
SỐ VIỆC THỤ LÝ
|
Số việc
|
CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
|
CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN
|
|||||||||||||
hiệu
|
Họ tên C. H. V
|
Tổng số
|
N/ tr/chuyển sang
|
Thụ lý mới
|
Uỷ thác
|
Tổng số
|
Xong
|
Đ/c
|
Mg
|
Đều
|
D/dang
|
Chưa th
|
Tổng số
|
Hoãn
|
Tạm đc
|
Trả đơn
|
L/d khác
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
10
|
16
|
|
1
|
Nguyễn Viết Hội
|
63
|
28
|
35
|
|
37
|
32
|
1
|
|
|
|
4
|
26
|
26
|
|
|
|
|
3
|
Kha Hồng Quảng
|
45
|
12
|
33
|
|
34
|
28
|
|
|
|
3
|
3
|
11
|
11
|
|
|
|
|
2
|
Trần Đình Phước
|
108
|
49
|
59
|
|
72
|
58
|
4
|
|
|
7
|
3
|
36
|
35
|
|
1
|
|
|
4
|
Phạm Văn Hạnh
|
46
|
19
|
27
|
|
36
|
18
|
|
|
|
9
|
9
|
10
|
10
|
|
|
|
|
5
|
Xã Văn Tuyên
|
40
|
19
|
21
|
|
24
|
17
|
2
|
|
|
1
|
4
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cộng
|
302
|
127
|
175
|
|
203
|
153
|
7
|
|
|
20
|
23
|
99
|
98
|
|
1
|
|
kí
|
|
TỔNG SỐ THỤ LÝ
|
Số
|
CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
|
CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
|
|||||||||||
hiệu
|
Họ tên PTHS
|
Tổng số
|
N/ tr/ chuyển sang
|
Thụ lý mới
|
Uỷ thác
|
Tổng số
|
thực thu
|
Đ/chỉ
|
Miễm giảm
|
Chưa th
|
Tổng số
|
Hoãn
|
Tạm đ/c
|
Trả đơn
|
Lý do khác
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
13
|
9
|
14
|
|
1
|
Nguyễn Viết Hội
|
270 642
|
188 812
|
81 830
|
|
88 780
|
80 830
|
5 050
|
|
2 900
|
181 862
|
181 862
|
|
|
|
|
3
|
Kha Hồng Quảng
|
166 414
|
156 869
|
9 545
|
|
9 945
|
6 510
|
|
|
3 435
|
156 469
|
156 469
|
|
|
|
|
2
|
Trần Đình Phước
|
248 434
|
202 279
|
46 155
|
|
93 160
|
40 767
|
5 770
|
|
46 623
|
155 274
|
148 067
|
|
7 207
|
|
|
4
|
Phạm Văn Hạnh
|
432 543
|
322 087
|
110 456
|
|
382 387
|
38 489
|
|
|
343 898
|
50 156
|
50 156
|
|
|
|
|
5
|
Xã Văn Tuyên
|
123 564
|
101 179
|
22 385
|
|
23 835
|
5 150
|
3 335
|
|
15 350
|
99 729
|
99 729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1 241 597
|
971 226
|
270 372
|
|
598 107
|
171 746
|
14 155
|
|
412 206
|
643 490
|
636 283
|
|
7 207
|
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)